KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG PTDLHERMANN GMEINER

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC

NĂM HỌC 2022- 2023

*  Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày; kế hoạch giáo dục đảm bảo phân bố hợp lý giữa các nội dung giáo dục, giúp học sinh hoàn thành nhiệm vụ học tập

*  Sách giáo khoa

+ Lớp 1; lớp 2; lớp 3 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) Riêng môn Mỹ Thuật chọn (Bộ sách chân trời sáng tạo) và tài liệu tham khảo thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT, cụ thể: đối với lớp 1; lớp 2; lớp 3 lựa chọn sách giáo khoa theo danh mục sách giáo khoa đã được Bộ GDĐT ban hành sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

+ Lớp 4+5: Học theo chương trình cũ của BGD& ĐT có điều chỉnh bổ sung hàng năm để phù hợp với thực tế

* Thời lượng học: 35 tuần/ năm

HK I: 18 tuần

HK II: 17 tuần

+ Khối 1+2: học 38 tiết/ tuần

+ Khối 3+4+5: học 39 tiết/ tuần

* Đánh giá HS :

+ Lớp 1+2+ 3 theo thông tư 27- BGD& ĐT

  • Thực hiện đổi mới đánh giá theo thông tư 27 theo hướng phát triển năng lực học sinh; tập trung vào đánh giá thường xuyên để hỗ trợ học tập; bài kiểm tra định kỳ; đánh giá đủ cả 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.Thực hiện kiểm tra đánh giá theo quy định; đảm bảo tính chất làm quen của chương trình; tạo hứng thú, sự yêu thích môn học và không gây quá tải cho học sinh.

+ Lớp 4+5: Đánh giá HS theo thông tư 22  - BGD& ĐT

  • Tổ chức  các câu lạc bộ

 

STT

Nội dung

Hoạt động

Đối tượng/quy mô

Thời gian

Địa điểm

1

Thể dục

Bóng đá, bóng rổ, võ thuật

HS các khối lớp

Từ 16h40 -17h40

Sân bóng, Hội trường đa năng

2

Âm nhạc

Múa hát

HS các khối lớp

Từ 16h40 -17h40

Phòng chức năng

3

Mĩ thuật

Vẽ tranh

HS các khối lớp

Từ 16h40 -17h40

Phòng chức năng

 

+ 1 năm đi dã ngoại 2 lần (kì 1 + kì 2)

+ Hàng kì tổ chức cho HS trải nghiệm tại làng trẻ SOS

+ Không gian lớp học mở.

A. Các môn học và hoạt động giáo dục dành cho Khối 1

 

Môn học

Số tiết/ tuần

Khối lớp 1

HKI

HKII

Cả năm

Bộ giáo dục quy định số môn/ tiết học bắt buộc/tuần

Tiếng Việt

12

216

204

420

Toán

3

54

51

105

Đạo đức

1

18

17

35

Tự nhiên và xã hội

2

36

34

70

Giáo dục thể chất

2

36

34

70

Nghệ thuật (ÂN, MT)

2

36

34

70

Hoạt động trải nghiệm

3

54

51

105

 

25

450

425

875

Nhà trường tăng cường số môn/ tiết học

Ngoại ngữ

(3 tiết GVNN nước ngoài)

5

90

85

175

HD học

(Toán + TV)

5

90

85

175

Tăng cường T Viện

1

18

17

35

Tăng cường KNS

1

18

17

35

HĐ Ngoại khóa (CC+ SH)

1

18

17

35

 

13

  234

221

445

Tổng số tiết/năm học

38

684

646

1320

Tổng số tiết/tuần

1320 tiết/35 tuần

= 38 tiết/tuần

Số buổi dạy/tuần

10 buổi/tuần

 

B. Các môn học và hoạt động giáo dục dành cho Khối 2

 

Môn học

Số tiết/ tuần

Khối lớp 2

HKI

HKII

Cả năm

Bộ giáo dục quy định số môn/ tiết học bắt buộc/tuần

Tiếng Việt

10

180

170

350

Toán

5

90

85

175

Đạo đức

1

18

17

35

Tự nhiên và xã hội

2

36

34

70

Giáo dục thể chất

2

36

34

70

Nghệ thuật (ÂN,MT)

2

36

34

70

Hoạt động trải nghiệm

3

54

51

105

 

25

450

425

875

Nhà trường tăng cường số môn/ tiết học

Ngoại ngữ

(3 tiết GV nước ngoài)

5

90

85

175

HD học

(Toán + TV)

5

90

85

175

Tăng cường T Viện

1

18

17

35

Tăng cường KNS

1

18

17

35

HĐ Ngoại khóa (CC+ SH)

1

18

17

35

 

13

  234

221

445

Tổng số tiết/năm học

38

684

646

1320

Tổng số tiết/tuần

1320 tiết/35 tuần

= 38 tiết/tuần

Số buổi dạy/tuần

10 buổi/tuần

 

C. Các môn học và hoạt động giáo dục dành cho Khối 3

 

Môn học

Số tiết/ tuần

Khối lớp 3

HKI

HKII

Cả năm

Bộ giáo dục quy định số môn/ tiết học bắt buộc/tuần

Tiếng Việt

7

126

119

245

Toán

5

90

85

175

Đạo đức

1

18

17

35

Ngoại Ngữ (VN)

2

36

34

70

Tự nhiên và xã hội

2

36

34

70

Giáo dục thể chất

2

36

34

70

Nghệ thuật (ÂN, MT)

2

36

34

70

Hoạt động trải nghiệm

3

54

51

105

Tin học và công nghệ

2

54

51

105

Tổng số tiết

26

486

459

945

Nhà trường tăng cường số môn/ tiết học

Ngoại ngữ

(3 tiết GV nước ngoài)

3

54

51

105

HD học

(Toán + TV)

5

90

85

175

Tăng cường T Viện

1

18

17

35

Tăng cường KNS

1

18

17

35

HĐNK (CC+ SH)

1

18

17

35

Toán tư duy

1

18

17

35

Tổng số tiết

12

216

204

420

Tổng số tiết/năm học

38

702

663

1365

Tổng số tiết/tuần

1365 tiết/35 tuần

= 39 tiết/tuần

Số buổi dạy/tuần

10 buổi/tuần

 

D. Các môn học và hoạt động giáo dục dành cho các khối lớp  4, 5

 

TT

 

Môn học

Khối lớp 4

Khối lớp 5

HKI

HK II

Cả năm

HKI

HK II

Cả năm

Bộ giáo dục quy định số môn/ tiết học bắt buộc/tuần

1

Tiếng Việt

144

136

280

144

136

280

2

Toán

90

85

175

90

85

175

3

Ngoại Ngữ (VN)

54

51

105

54

51

106

4

Đạo đức

18

17

35

18

17

35

5

Khoa học

36

34

70

36

34

70

6

Lịch sử và địa lý

36

34

70

36

34

70

7

Mỹ thuật

18

17

35

18

17

35

8

Âm nhạc

18

17

35

18

17

35

9

Kỹ Thuật

18

17

35

18

17

35

10

Thể dục

36

34

70

36

34

70

11

Tin học

18

17

35

18

17

35

Tổng số tiết

486

459

910

486

459

910

Nhà trường tăng cường số môn/ tiết học

11

Ngoại ngữ

(3 tiết GVNN)

90

85

175

90

85

175

12

HD học

(5 tiết Toán+TV)

90

85

175

90

85

175

13

HĐ ngoại khóa

(CC+ SH)

18

17

35

18

17

35

14

 (KNS+Thư viện)

36

34

70

36

34

70

Tổng số tiết

234

221

455

234

221

455

Tổng số tiết/năm học

720

680

1365

720

680

1365

Tổng số tiết/tuần

1365 tiết/35 tuần = 39 tiết/tuần

1365 tiết/35 tuần =

39 tiết/tuần

Số buổi dạy/tuần

10 buổi/tuần

  1. buổi/tuần

 

 

 

HỘI GIẢNG NĂM HỌC 2023-2024